全勝
ぜんしょう「TOÀN THẮNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Toàn thắng

Từ trái nghĩa của 全勝
Bảng chia động từ của 全勝
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 全勝する/ぜんしょうする |
Quá khứ (た) | 全勝した |
Phủ định (未然) | 全勝しない |
Lịch sự (丁寧) | 全勝します |
te (て) | 全勝して |
Khả năng (可能) | 全勝できる |
Thụ động (受身) | 全勝される |
Sai khiến (使役) | 全勝させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 全勝すられる |
Điều kiện (条件) | 全勝すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 全勝しろ |
Ý chí (意向) | 全勝しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 全勝するな |
全勝 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 全勝
全勝軍 ぜんしょうぐん
bao giờ - quân đội chiến thắng
全勝優勝 ぜんしょうゆうしょう
chiến thắng một giải vô địch trong sumo với một bản ghi hoàn hảo
完全勝利 かんぜんしょうり
toàn thắng.
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
全てに於て勝る すべておいてまさる
vượt trội về mọi mặt
勝 しょう
thắng cảnh; cảnh đẹp
こっかあんぜんほしょうけんきゅうせんたー 国家安全保障研究センター
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia.