勝
しょう「THẮNG」
☆ Counter
Trận thắng; số lần thắng
今シーズン
の
成績
は
三勝二敗
だった。
Thành tích mùa này là 3 trận thắng, 2 trận thua.
☆ Danh từ
Thắng cảnh; cảnh đẹp
日本
には
多
くの
勝
がある。
Nhật Bản có rất nhiều thắng cảnh đẹp.

Từ trái nghĩa của 勝
勝 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勝
全勝優勝 ぜんしょうゆうしょう
chiến thắng một giải vô địch trong sumo với một bản ghi hoàn hảo
勝利又勝利 しょうりまたしょうり
chiến thắng sau khi chiến thắng
幽勝 ゆうしょう かそけかち
cảnh yên tĩnh và đẹp
殊勝 しゅしょう
đáng quí; đáng khen; đáng ca ngợi; đáng khâm phục
勝馬 かつま
con ngựa chiến thắng
辛勝 しんしょう
thắng lợi đạt được một cách khó khăn; chiến thắng chật vật
名勝 めいしょう
thắng cảnh nổi tiếng, danh thắng
勝因 しょういん
nguyên nhân thắng lợi, nguyên nhân chiến thắng