公益社団法人
Hiệp hội kết hợp lợi ích công cộng
Tổ chức công ích
公益社団法人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 公益社団法人
しゃだんほうじんこんぴゅ−たえんた−ていんめんとそふとうぇあきょうかい 社団法人コンピュ−タエンタ−テインメントソフトウェア協会
Hiệp hội Phần mềm Giải trí Máy tính.
しゃだんほうじんこんぴゅーたそふとうぇあちょさくけんきょうかい 社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính.
しゃだんほうじんぜんにっぽんしーえむほうそうれんめい 社団法人全日本シーエム放送連盟
Liên đoàn Thương mại Phát thanh & Truyền hình Nhật Bản.
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
公益法人 こうえきほうじん
người hợp pháp làm việc cho sự thịnh vượng công cộng
社団法人 しゃだんほうじん
Một hiệp hội được công nhận là chủ thể của các quyền và nghĩa vụ pháp lý. Có những tập đoàn công ích chịu sự điều chỉnh của Bộ luật Dân sự và những tập đoàn trung gian trở thành những tập đoàn theo Luật Đặc khu.
公益財団 こうえきざいだん
quỹ từ thiện
特例社団法人 とくれーしゃだんほーじん
xã đoàn pháp nhân đặc biệt