共同企業体
きょうどうきぎょうたい
☆ Danh từ
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
Côngxoocxiom

共同企業体 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 共同企業体
共同企業 きょうどうきぎょう
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
公共企業体 こうきょうきぎょうたい
công ty của chính phủ, công ty nhà nước
企業合同 きぎょうごうどう
tơ-rớt; cộng đồng các xí nghiệp
共同体 きょうどうたい
thân thể hợp tác; hệ thống hợp tác
企業実体 きぎょうじったい
chủ thể kinh doanh
企業体質 きぎょうたいしつ
nội dung tài chính
共同事業 きょうどうじぎょう
liên doanh
共同作業 きょうどうさぎょう
nhóm làm việc