共犯
きょうはん「CỘNG PHẠM」
☆ Danh từ
Sự tòng phạm; tòng phạm
その
スパイ
は、
共犯者
たちの
名前
を
吐
くことを
拒
んだ
Tên gián điệp đó đã từ chối không khai kẻ tòng phạm với hắn
共犯関係
Quan hệ tòng phạm
共犯
として
再逮捕
される
Bị bắt lại vì là tòng phạm

Từ trái nghĩa của 共犯
共犯 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 共犯
共犯者 きょうはんしゃ
đồng phạm.
共犯関係 きょうはんかんけい
quan hệ đồng phạm
共謀共同正犯 きょうぼうきょうどうせいはん
tội đồng phạm khi có sự bàn bạc, thống nhất ý đồ phạm tội trước khi thực hiện hành vi phạm pháp
共同正犯 きょうどうせいはん
đồng phạm chính
ドイツれんぽうきょうわこく ドイツ連邦共和国
Cộng hòa liên bang Đức; Tây Đức (cũ).
犯 はん
perpetrators of (some) crime, (some type of) crime
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
共共 ともども
cùng nhau; trong công ty