冬至
とうじ「ĐÔNG CHÍ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tiết đông chí
日
が
長
くなるにつれ、
寒
さが
厳
しくなる。/
冬至
を
越
すと、
寒
さが
本格化
する。
Khi ngày càng kéo dài, trời càng lạnh hơn/ Qua đông chí, trời càng lạnh hơn. .

Từ trái nghĩa của 冬至
冬至 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 冬至
冬至線 とうじせん
đường đông chí.
冬至粥 とうじがゆ
azuki bean rice gruel eaten on the day of the winter solstice (to chase away demons that spread contagious diseases)
冬至点 とうじてん
winter solstitial point
冬至南瓜 とうじかぼちゃ とうじカボチャ
custom of keeping a pumpkin or squash during the winter and eating it on the day of the winter solstice
至 し
to...
至純至高 しじゅんしこう
sự tinh khiết
至純至精 しじゅんしせい
vô cùng thuần khiết, vô cùng tinh khiết
至公至平 しこうしへい
rõ ràng hoàn toàn hoặc đúng