至
し「CHÍ」
☆ Tiếp đầu ngữ
To...
至急電報
が
彼女
を
大急
ぎで
東京
に
連
れ
戻
した。
Một bức điện khẩn cấp đưa cô ấy gấp rút trở lại Tokyo.

至 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 至
至純至高 しじゅんしこう
sự tinh khiết
至純至精 しじゅんしせい
vô cùng thuần khiết, vô cùng tinh khiết
至公至平 しこうしへい
rõ ràng hoàn toàn hoặc đúng
夏至点 げしてん
điểm hạ chí (điểm có kinh độ 90 trên đường hoàng đạo. Xem 夏至 - げし)
至弱をもって至強にあたる しじゃくをもってしきょうにあたる
attacking strength by means of (with) weakness
至適 してき
tối ưu
至正 しせい
tính đúng đắn hoàn hảo
至上 しじょう
quyền tối cao, thế hơn, ưu thế