出版
しゅっぱん「XUẤT BẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự xuất bản; xuất bản.
出版帝国
Vương quốc xuất bản
出版社
へその
本
1
冊注文
してくれませんか。
Bạn có vui lòng đặt một bản sao của cuốn sách từ nhà xuất bản không?
出版社
の
間
で
版権
の
争奪戦
を
引
き
起
こす
Gây ra cuộc chiến tranh giành quyền xuất bản giữa các nhà xuất bản.

Từ đồng nghĩa của 出版
noun
Từ trái nghĩa của 出版
Bảng chia động từ của 出版
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 出版する/しゅっぱんする |
Quá khứ (た) | 出版した |
Phủ định (未然) | 出版しない |
Lịch sự (丁寧) | 出版します |
te (て) | 出版して |
Khả năng (可能) | 出版できる |
Thụ động (受身) | 出版される |
Sai khiến (使役) | 出版させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 出版すられる |
Điều kiện (条件) | 出版すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 出版しろ |
Ý chí (意向) | 出版しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 出版するな |