Kết quả tra cứu 制御
制御
せいぎょ
「CHẾ NGỰ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự chế ngự; sự thống trị; kiểm soát; sự hạn chế.
制御
さえなければ、これらの
力
は
危険
と
破壊
をもたらすかもしれないが、ひとたび
完全
に
支配
されたならば、それらは
人間
の
意志
と
欲望
に
従
わせることができる。
Nếu không được kiểm soát, các lực lượng này có thể nguy hiểm và phá hoại, nhưng một khi đã làm chủ đượchọ có thể bị uốn cong theo ý muốn và ham muốn của con người.
制御
できない。
Tôi mất kiểm soát.

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 制御
Bảng chia động từ của 制御
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 制御する/せいぎょする |
Quá khứ (た) | 制御した |
Phủ định (未然) | 制御しない |
Lịch sự (丁寧) | 制御します |
te (て) | 制御して |
Khả năng (可能) | 制御できる |
Thụ động (受身) | 制御される |
Sai khiến (使役) | 制御させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 制御すられる |
Điều kiện (条件) | 制御すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 制御しろ |
Ý chí (意向) | 制御しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 制御するな |