割と
わりと「CÁT」
☆ Trạng từ
Có liên quan, có quan hệ với, tương đối
Tương đối

割と được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 割と
割とどうでも良い わりとどうでもよい
không quan tâm
割とどうでもいい わりとどうでもいい
chẳng liên quan, thế nào cũng được
割りと わりと
có liên quan, có quan hệ với, tương đối
割 わり かつ
tỉ lệ; tỉ lệ phần trăm; đơn vị 10%.
二割 にわり
hai mươi phần trăm.
早割 はやわり
giảm giá cho khách đặt trước
割増 わりまし
Phụ thu, phụ phí (trả thêm tiền), phụ cấp
割腔 かっこう
khoang phôi (sinh học)