劫掠
きょうりゃく ごうりゃく「KIẾP LƯỢC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cướp bóc; sự tước đoạt; cướp bóc; tước đoạt.

Từ đồng nghĩa của 劫掠
noun
Bảng chia động từ của 劫掠
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 劫掠する/きょうりゃくする |
Quá khứ (た) | 劫掠した |
Phủ định (未然) | 劫掠しない |
Lịch sự (丁寧) | 劫掠します |
te (て) | 劫掠して |
Khả năng (可能) | 劫掠できる |
Thụ động (受身) | 劫掠される |
Sai khiến (使役) | 劫掠させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 劫掠すられる |
Điều kiện (条件) | 劫掠すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 劫掠しろ |
Ý chí (意向) | 劫掠しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 劫掠するな |
劫掠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 劫掠
劫 こう ごう
sự đe doạ
空劫 くうこう くうごう
thời kỳ cho đến khi thế giới bị hủy hoại
万劫 ばんごう まんごう
một khoảng thời gian cực kỳ dài; vĩnh cửu
劫略 きょうりゃく
Sự cướp bóc; sự tước đoạt; cướp bóc; tước đoạt.
四劫 しこう
(phật ngữ) bốn kiếp gồm Hình thành, Tồn Tại, Hủy diệt và Hư vô
劫盗 ごうとう こうとう
kẻ cướp đại lộ
劫火 ごうか こうか
(phật giáo) đám cháy lớn tiêu diệt thế giới
億劫 おっくう おくこう
(từ trong Phật giáo) nhiều kiếp; hàng triệu kiếp; sự khó khăn