勝ち
がち かち「THẮNG」
☆ Danh từ
Chiến thắng
もし
試合
に
勝
ちたいと
思
ったら、
相手
を
呑
んでかかることを
覚
えないといけない。
Nếu bạn nghĩ là sẽ chiến thắng thì không được quên là phải làm mất tinh thần đối phương.
勝
ちたいという
欲望
[
願望
]を
持
っている
選手
[
プレーヤー
]は
頭角
を
現
すだろう。
Những cầu thủ luôn thể hiện í chí nhất quyết phải thắng được thể hiện .

Từ trái nghĩa của 勝ち
勝ち được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勝ち
大勝ち おおがち おおかち
chiến thắng vĩ đại; chiến thắng lớn
仕勝ち しがち
có xu hướng, có chiều hướng
雨勝ち あめがち
ẩm, ướt, thấm nước, có mưa
勝ち得 かちどく
thắng một đô vật hạng thấp trong hiệp phụ thứ tám của giải đấu
勝ち戦 かちいくさ
trận chiến thắng lợi; trận đấu thắng lợi
勝ち馬 かちうま かちば
người được cuộc, người thắng; con vật thắng trong cuộc đua
ボロ勝ち ボロがち
thắng đậm
勝ち目 かちめ
cơ hội; lợi thế; cơ may