勝手
かって「THẮNG THỦ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Ích kỷ; chỉ biết nghĩ đến mình
観客
が
私
の
作品
に
何
を
見
ようと、それは
人々
の
勝手
だ。
Các quan khách không biết nhìn ngắm gì tác phẩm của tôi, đó là ý riêng của từng người.
あなたは
本当
に
キッチン
の
勝手
がよく
分
かっていますね。
Mày ích kỷ chỉ biết sử dụng bếp một mình
Tự tiện; tự ý
生徒
たちは
好
き
勝手
なことをして、めちゃめちゃな
状態
になっていた
Học sinh tự làm theo ý thích của mình nên mới trở nên tình trạng lung tung như vậy.
勝手
なことばかり
言
ってごめんなさい。
Xin lỗi vì tôi toàn nói những điều mình tự nghĩ
Quen thuộc; quen; thân quen
Tự do; tự nhiên
勝手
に
何
でも
使
って。
Tự nhiên như ở nhà.
Việc bếp núc; việc nội trợ; bếp núc; nội trợ
Tự tiện; tự ý
勝手
ながら〜する
Tự tiện làm .... .

Từ đồng nghĩa của 勝手
noun
勝手 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勝手
勝手に かってに
tùy tiện; tự ý
不勝手 ふかって
sự bất tiện, sự phiền phức, làm phiền, quấy rầy
身勝手 みがって
Vị kỷ, ích kỷ
勝手口 かってぐち
cửa sau, cổng sau & bóng
勝手元 かってもと
nhà bếp, khu vực xung quanh bếp; công việc bếp núc; phí sinh hoạt
手前勝手 てまえがって
tự cho mình là trung tâm
得手勝手 えてかって
cứng đầu cứng cổ, bướng bỉnh
一人勝手 ひとりかって
tự kỷ,