医療
いりょう「Y LIỆU」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự chữa trị
人
は
皆
できるだけよい
医療
を
受
けようとする。
Mọi người cố gắng tìm ra sự chữa trị tốt nhất có thể.
Y tế.
医療品
は
被災者
たちに
配分
された。
Các vật tư y tế đã được cấp phát cho các nạn nhân của thảm họa.
医療行為
により
患者
が
死亡
している
場合
、その
医療行為
に
過失
があれば、
過失
の
程度
を
問
わず、
直
ちに「
異状死
」に
法的
に
該当
しない。
Trong trường hợp bệnh nhân tử vong trong quá trình điều trị bệnh, kể cả khicó lỗi y tế hiện tại, nó không tự động được coi là hợp pháplà một "cái chết bất thường."
医療保険
は
使
えますか。
Tôi có thể sử dụng bảo hiểm y tế của mình không?

Từ đồng nghĩa của 医療
noun
医療 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 医療
保健医療経済と保健医療組織 ほけんいりょうけいざいとほけんいりょうそしき
tổ chức và kinh tế chăm sóc sức khỏe
小児医療から成人医療への移行 しょーにいりょーからせーじんいりょーへのいこー
chuyển đổi từ điều trị cho trẻ sang điều trị cho người trưởng thành
医療部 いりょうぶ
bộ y tế.
医療クレジット いりょークレジット
tín dụng trong chăm sóc sức khỏe
偽医療 にせいりょー
ngón lang băm
医療化 いりょーか
y tế hóa
医療オーダーエントリシステム いりょーオーダーエントリシステム
hệ thống nhập đơn hàng y tế
オーダーメイド医療 オーダーメイドいりょー
điều trị y tế cá nhân