十
シー じゅう とお と「THẬP」
☆ Numeric
Mười.
十人
に
一人
は
近眼
である。
Cứ mười người thì có một người bị cận thị.
十中八九
、
彼
が
競争
に
勝
つでしょう。
Chín trong số mười trường hợp, anh ta sẽ thắng cuộc đua.
十中八九
それこそまさに
私
が
長
い
間欲
しがっていた
物
だろう。
Chín trong số mười trường hợp đó sẽ là điều mà tôi mong muốn từ lâu.

Từ đồng nghĩa của 十
noun
十 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十
十人十色 じゅうにんといろ
Mười người mười vẻ (Tính cách mỗi người khác nhau)
十月十日 とつきとおか
mười tháng mười ngày; chín tháng mười ngày (chỉ khoảng thời gian mang thai)
十重二十重 とえはたえ
Vô số.
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
十牛 じゅうぎゅう
thập mục ngưu đồ
十ボタン じゅうボタン
Nút chữ thập
十色 といろ
mười vẻ
十台 じゅうだい
thanh thiếu niên; cho thanh thiếu niên, ở tuổi thanh thiếu niên, có tính cách của tuổi thanh thiếu niên