十人並み
じゅうにんなみ「THẬP NHÂN TỊNH」
☆ Cụm từ
Phổ thông, phổ biến

Từ đồng nghĩa của 十人並み
noun
十人並み được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十人並み
十人並 じゅうにんなみ
bình thường, trung bình (năng lực, ngoại hình) (giống như bất kỳ ai)
人並み ひとなみ
sự trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); sự bình thường
人間並み にんげんなみ
Giống như người bình thường
人並みに ひとなみに
như những người(cái) khác; như nhiều như bất cứ ai khác
並み並み なみなみ
Bình thường; trung bình.
人並 ひとなみ
là trung bình (khả năng, những cái nhìn, tiêu chuẩn (của) việc sống); bình thường
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
十人十色 じゅうにんといろ
Mười người mười vẻ (Tính cách mỗi người khác nhau)