午
うま「NGỌ」
☆ Danh từ
Ngọ (chi)
午後
3
時
30
分
から6
時
30
分
の
テレビ放送帯
Chương trình truyền hình dài sáu tiếng rưỡi bắt đầu từ ba giờ rưỡi chiều.
使用者
は
女子労働者
に
午後
10
時
から
午前
5
時
までの
深夜労働
をさせてはならない
Người sử dụng lao động không được phép bắt lao động nữ làm việc từ 10 giờ tối đến 5 giờ sáng hôm sau .

午 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 午
庚午 かのえうま こうご
năm Canh Ngọ
午丙 ひのえうま
Năm bính ngọ (năm tính theo âm lịch)
午后 ごご
buổi chiều
亭午 ていご
Buổi trưa.
甲午 きのえうま こうご
năm Giáp Ngọ (là kết hợp thứ 31 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Giáp và địa chi Ngọ)
端午 たんご
Ngày Đoan ngọ; Tết bé trai (ngày 5 tháng năm)
午砲 ごほう
súng hiệu báo 12 giờ trưa
午刻 ごこく うまこく
trưa, buổi trưa