単記
たんき「ĐƠN KÍ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sổ đơn (kế toán); bỏ phiếu cho chỉ một người một phiếu

Từ trái nghĩa của 単記
Bảng chia động từ của 単記
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 単記する/たんきする |
Quá khứ (た) | 単記した |
Phủ định (未然) | 単記しない |
Lịch sự (丁寧) | 単記します |
te (て) | 単記して |
Khả năng (可能) | 単記できる |
Thụ động (受身) | 単記される |
Sai khiến (使役) | 単記させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 単記すられる |
Điều kiện (条件) | 単記すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 単記しろ |
Ý chí (意向) | 単記しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 単記するな |
単記 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 単記
単記投票 たんきとうひょう
sự bỏ phiếu chọn một người (trên mỗi lá phiếu)
記憶単位 きおくたんい
đơn vị lưu trữ
単式簿記 たんしきぼき
kế toán đơn
単位記号 たんいきごう
thương mại ở (tại) ký tên
しんばんきろくカード 審判記録カード
thẻ ghi.
よーろっぱしはらいたんい ヨーロッパ支払い単位
đơn vị thanh toán châu âu.
単一表記法 たんいつひょうきほう
ký pháp thuần túy
ついかきろくかたcd 追加記録型CD
Đĩa nén-Có thể ghi lại được; CD-R.