単調
たんちょう「ĐƠN ĐIỀU」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Đơn điệu; tẻ nhạt
このあたりの
景色
は
単調
だ。
Cảnh vật của vùng này đơn điệu, tẻ nhạt.
Sự đơn điệu; sự tẻ nhạt
単調
な
ビート
の
曲
では
若者
の
欲求
にこたえることはできない。
Giai điệu đơn giản của bài hát không thể đáp ứng được nhu cầu của giới trẻ.
北部
の
冬
の
単調
さのせいで、
彼
は
気
がおかしくなりそうだった
Sự đơn điệu của mùa Đông phương Bắc làm anh ấy gần phát điên. .

Từ đồng nghĩa của 単調
noun
Từ trái nghĩa của 単調
単調 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 単調
単調関数 たんちょうかんすう
hàm đơn điệu
狭義単調 きょーぎたんちょー
đơn điệu nghiêm ngặt
単調増加 たんちょうぞうか
sự lập luận đơn điệu
非単調論理 ひたんちょうろんり
logic không đơn điệu
単調増加関数 たんちょうぞうかかんすう
hàm tăng đơn điệu
単調減少関数 たんちょうげんしょうかんすう
hàm giảm đơn điệu
要素毎に単調 ようそごとにたんちょう
hàm số đơn điệu theo từng khoảng
アンケートちょうさ アンケート調査
câu hỏi điều tra; điều tra bằng phiếu