占領統治
せんりょうとうち「CHIÊM LĨNH THỐNG TRÌ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chiếm đóng, cai trị
第二次世界大戦後
、いくつかの
国
は
他国
によって
占領統治
された。
Sau Thế chiến thứ hai, một số quốc gia đã bị chiếm đóng và cai trị bởi các quốc gia khác.

Bảng chia động từ của 占領統治
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 占領統治する/せんりょうとうちする |
Quá khứ (た) | 占領統治した |
Phủ định (未然) | 占領統治しない |
Lịch sự (丁寧) | 占領統治します |
te (て) | 占領統治して |
Khả năng (可能) | 占領統治できる |
Thụ động (受身) | 占領統治される |
Sai khiến (使役) | 占領統治させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 占領統治すられる |
Điều kiện (条件) | 占領統治すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 占領統治しろ |
Ý chí (意向) | 占領統治しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 占領統治するな |