厚意
こうい「HẬU Ý」
☆ Danh từ
Tấm thịnh tình; lòng tốt; sự tử tế
(
人
)から
招待
を
受
けその
厚意
に
感謝
する
Cảm ơn ai đó vì tấm thịnh tình của họ khi chấp nhận lời mời
いつか(
人
)の
厚意
に
報
いる
Sẽ đáp lại lòng tốt (tấm thịnh tình) của ai đó vào một lúc nào đó
(
人
)に
厚意
を
謝
する
Cảm ơn ai đó về lòng tốt (sự tử tế) của họ

Từ đồng nghĩa của 厚意
noun
厚意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 厚意
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
厚 あつ
thickness
意 い
feelings, thoughts
激厚 げきあつ
rất dày
厚礼 こうれい あつれい
chân thành cám ơn
厚臼 あつうす
cối giã tay bằng đá dày