友達
ともだち
「HỮU ĐẠT」
◆ Bạn
友達
の
話
によれば、あの
映画
はとても
面白
いということです。
Nghe bạn tôi kể thì bộ phim đó có vẻ khá thú vị.
友達
が
示
した
方向
へ
行
った。
Tôi đã đi theo hướng mà bạn tôi đã chỉ ra.
友達
に
助
けてもらいなさい。
Nhờ bạn bè của bạn giúp bạn.
☆ Danh từ
◆ Bạn bè
友達
に
助
けてもらいなさい。
Nhờ bạn bè của bạn giúp bạn.
友達
を
選
ぶときには、
気
をつけなければならない。
Bạn phải cẩn thận trong việc lựa chọn bạn bè của mình.
友達
におわかれを
言
いなさい。
Nói lời tạm biệt với bạn bè của bạn.
◆ Bè bạn
友達
に
助
けてもらいなさい。
Nhờ bạn bè của bạn giúp bạn.
友達
を
選
ぶときには、
気
をつけなければならない。
Bạn phải cẩn thận trong việc lựa chọn bạn bè của mình.
友達
におわかれを
言
いなさい。
Nói lời tạm biệt với bạn bè của bạn.
◆ Người bạn.
友達
から
切符
が2
枚手
に
入
ったんだ。
Tôi nhận được một cặp vé từ một người bạn.
友達
として
私
は
意見
を
言
った。
Với tư cách là một người bạn, tôi đã đưa ra một ý kiến.
友達
の
一人
が
心配
しているうちは
私
も
安心
できません。
Tôi không thể thư giãn nếu một trong những người bạn của tôi đang lo lắng.

Đăng nhập để xem giải thích