双方
そうほう「SONG PHƯƠNG」
Đôi bên
双方
が
妥協
することに
同意
し、
ストライキ
は
決着
した
Cuộc biểu tình được giải tán sau khi đôi bên cùng đồng ý thỏa hiệp.
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ làm phó từ, danh từ
Hai hướng; cả hai; hai bên; hai phía
双方
の
要求
Yêu cầu của cả hai bên .

Từ trái nghĩa của 双方
双方 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 双方
双方向 そうほうこう
hai chiều, tương tác
労使双方 ろうしそうほう
cả lao động và quản lý, cả người lao động lẫn người sử dụng lao động
双方向性 そうほうこうせい
tính hai chiều
双方向テレビ そうほうこうテレビ
truyền hình tương tác
双方向CATV そうほうこうシーエーティービー そうほうこうシーエーティーブイ
bi-directional catv
双方独占 そうほうどくせん
bilateral monopoly
双方向印刷 そうほうこういんさつ
in hai chiều
双方向通信 そうほうこうつうしん
giao tiếp hai chiều