受け継ぐ
うけつぐ「THỤ KẾ」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Thừa kế; kế nhiệm; kế tục; thừa hưởng; truyền lại
その
会社
を
支配
するための
方策
を
受
け
継
ぐ
Kế tục chính sách thống trị công ty
〜の
知名度
の
高
さを
受
け
継
ぐ
Kế tục tên tuổi của ai đó .

Từ đồng nghĩa của 受け継ぐ
verb
Bảng chia động từ của 受け継ぐ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 受け継ぐ/うけつぐぐ |
Quá khứ (た) | 受け継いだ |
Phủ định (未然) | 受け継がない |
Lịch sự (丁寧) | 受け継ぎます |
te (て) | 受け継いで |
Khả năng (可能) | 受け継げる |
Thụ động (受身) | 受け継がれる |
Sai khiến (使役) | 受け継がせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 受け継ぐ |
Điều kiện (条件) | 受け継げば |
Mệnh lệnh (命令) | 受け継げ |
Ý chí (意向) | 受け継ごう |
Cấm chỉ(禁止) | 受け継ぐな |
受け継ぐ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 受け継ぐ
継受 けいじゅ
hưởng, thừa hưởng, thừa kế
継ぐ つぐ
thừa kế; thừa hưởng; kế thừa.
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
引継ぐ ひきつぐ
chuyển giao; làm tiếp
受け うけ
nhận; người nắm giữ; sự phòng thủ; danh tiếng; thỏa thuận
読み継ぐ よみつぐ
đọc liên tiếp
後を継ぐ あとをつぐ
 tiếp quản
乗り継ぐ のりつぐ
Chuyển sang xe khác và tiếp tục. , sự thay đổi.