古代
こだい「CỔ ĐẠI」
Cổ
古代
から
近世
に
至
るまでの
史跡
が
市内
に
点在
する。
Các di tích lịch sử từ thời cổ đại đến thời hiện đại được rải rác trong thành phố.
古代エジプト
Ai Cập cổ đại .
古代
の
王
の
子孫
はすべて
ギリシャ
で
生
まれた
Các con cháu của vua thời cổ đại đều được sinh ra ở Hy Lạp
☆ Tính từ đuôi な, danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Cổ đại; thời cổ đại; ngày xưa; thời xưa
古代
から
近世
に
至
るまでの
史跡
が
市内
に
点在
する。
Các di tích lịch sử từ thời cổ đại đến thời hiện đại được rải rác trong thành phố.
古代エジプト
Ai Cập cổ đại .
古代
の
王
の
子孫
はすべて
ギリシャ
で
生
まれた
Các con cháu của vua thời cổ đại đều được sinh ra ở Hy Lạp
Cổ đại; thuộc về thời cổ đại.
古代
から
近世
に
至
るまでの
史跡
が
市内
に
点在
する。
Các di tích lịch sử từ thời cổ đại đến thời hiện đại được rải rác trong thành phố.
古代エジプト
Ai Cập cổ đại .
古代
の
王
の
子孫
はすべて
ギリシャ
で
生
まれた
Các con cháu của vua thời cổ đại đều được sinh ra ở Hy Lạp
