台
だい たい うてな「THAI」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Giá; khung; bệ; cái nền cao.
台所
から
ゴキブリ
を
駆除
しなければならない。
Tôi phải loại bỏ gián trong nhà bếp của tôi.

Từ đồng nghĩa của 台
noun
台 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 台
振れ取り台 ふれとりだい 振れ取り台
bàn cân bằng (loại thiết bị được sử dụng để cân bằng các vật thể quay, chẳng hạn như bánh xe, rôto và quạt)
除震台/天秤台 じょしんだい/てんびんだい
phụ kiện bàn thí nghiệm
作業台/実験台 さぎょうだい/じっけんだい
giá treo tường
アイロンだい アイロン台
bàn để đặt quần áo lên để là ủi; cầu là
オピウン台 おぴうんだい
bàn đèn.
鉄台 てつだい
Khung giá bàn sắt
箸台 はしだい
đế dựng đũa
面台 めんだい
tạo gờ lù ra để che chắn vật trong xây dựng