叱る
しかる「SẤT」
Gắt
La
叱
るなり
誉
めるなり、はっきりとした
態度
をとらなければだめだ。
Phải biểu lộ thái độ rõ ràng, là la rầy hay khen ngợi.
La mắng
La rầy
叱
るなり
誉
めるなり、はっきりとした
態度
をとらなければだめだ。
Phải biểu lộ thái độ rõ ràng, là la rầy hay khen ngợi.
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Mắng mỏ; quở trách; trách mắng
最近
ね、
叱
る
前
に
頭冷
やすようにしてるの。
必要以上
にあの
子
を
傷
つけたくないから。
Những ngày đó, tôi phải cố gắng hạ giọng khi quát mắng nó. Tôi không muốn làm nó bị tổn thương nhiều hơn mức cần thiết.
うちの
子
を
叱
る
前
に、いつも10
数
えてるの。でもあの
子
が
目
の
前
にいる
限
り、
怒
りが
抑
えきれないのよね。
Tôi thường đếm đến mười trước khi quát mắng con trai mình, nhưng khi nó đứng trước mặt tôi, tôi không thể kìm ném cơn giận
Quở mắng.

Từ đồng nghĩa của 叱る
verb
Bảng chia động từ của 叱る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 叱る/しかるる |
Quá khứ (た) | 叱った |
Phủ định (未然) | 叱らない |
Lịch sự (丁寧) | 叱ります |
te (て) | 叱って |
Khả năng (可能) | 叱れる |
Thụ động (受身) | 叱られる |
Sai khiến (使役) | 叱らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 叱られる |
Điều kiện (条件) | 叱れば |
Mệnh lệnh (命令) | 叱れ |
Ý chí (意向) | 叱ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 叱るな |