Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
右筆
ゆうひつ
người biên chép, người thư ký
右 みぎ
bên phải; phía bên phải
筆 ふで
bút
筆 ひつ ふで
筆問筆答 ひつもんひっとう
question and answer in writing, written reply to a written question
右フック みぎフック
cú móc phải
右横 みぎよこ
phía bên phải
右記 うき
nội dung được viết bên phải
右巻 みぎまき
theo chiều kim đồng hồ
「HỮU BÚT」
Đăng nhập để xem giải thích