司令
しれい「TI LỆNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tư lệnh; chỉ huy.
司令官
は
部下
に
向
かって
直
ちに
発砲
するよう
命令
を
発
した。
Người chỉ huy đã ra lệnh cho người của mình nổ súng ngay lập tức.
Từ đồng nghĩa của 司令
noun
Bảng chia động từ của 司令
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 司令する/しれいする |
Quá khứ (た) | 司令した |
Phủ định (未然) | 司令しない |
Lịch sự (丁寧) | 司令します |
te (て) | 司令して |
Khả năng (可能) | 司令できる |
Thụ động (受身) | 司令される |
Sai khiến (使役) | 司令させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 司令すられる |
Điều kiện (条件) | 司令すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 司令しろ |
Ý chí (意向) | 司令しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 司令するな |
司令 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 司令
連合国最高司令官総司令部 れんごうこくさいこうしれいかんそうしれいぶ
Bộ tổng tư lệnh tối cao quân Đồng minh (GHQ)
連合国軍最高司令官総司令部 れんごうこくぐんさいこうしれいかんそうしれいぶ
Tổng hành dinh
副司令 ふくしれい
phó tư lệnh
司令室 しれいしつ
phòng điều khiển
司令部 しれいぶ
bộ tư lệnh.
司令塔 しれいとう
đài hướng dẫn máy bay lên xuống
司令官 しれいかん
sĩ quan chỉ huy; ra lệnh sĩ quan; chung
司令長官 しれいちょうかん
tổng tư lệnh, bộ tổng tư lệnh, là tổng tư lệnh