各人
かくじん「CÁC NHÂN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Mỗi người
各人
に5
ドル
ずつ
与
える
Phát cho mỗi người 5 đôla
各人
が
戸口
を
掃
けば
町
は
清潔
になるだろう
Nếu mỗi người tự quét dọn trước cửa nhà mình thì đường phố sẽ trở nên sạch đẹp
各人
の
生活
の
質
を
高
める
Nâng cao chất lượng cuộc sống mỗi cá nhân .
