同情する
どうじょう「ĐỒNG TÌNH」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cảm thông; đồng cảm; đồng tình
総理
の
逝去
によりその
党
は
総選挙
で
同情票
を
集
めた
Do cái chết của ông chủ tịch Đảng nên Đảng đó đã thu được những phiếu ủng hộ trong cuộc tổng tuyển cử.
その
件
に
関
しては
君
に
同情
している。
Tôi đồng tình với cậu trong sự việc này

Bảng chia động từ của 同情する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 同情する/どうじょうする |
Quá khứ (た) | 同情した |
Phủ định (未然) | 同情しない |
Lịch sự (丁寧) | 同情します |
te (て) | 同情して |
Khả năng (可能) | 同情できる |
Thụ động (受身) | 同情される |
Sai khiến (使役) | 同情させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 同情すられる |
Điều kiện (条件) | 同情すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 同情しろ |
Ý chí (意向) | 同情しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 同情するな |
同情する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 同情する
同情 どうじょう
sự cảm thông; sự đồng cảm.
同情的 どうじょうてき
thông cảm, đồng cảm
同情心 どうじょうしん
sự thông cảm; sự đồng tình, sự thương cảm; mối thương cảm, sự đồng ý
同情者 どうじょうしゃ
người có cảm tình, người thông cảm; người đồng tình
同情票 どうじょうひょう
lá phiếu đồng cảm
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
発情同調 はつじょうどうちょう
đồng bộ động dục
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.