告文
こうもん こくぶん「CÁO VĂN」
☆ Danh từ
Cáo văn
Văn bản được viết để thề với Thần và Phật hoặc để bày tỏ với đối phương rằng không có sự giả dối trong lời nói và hành động của một người

告文 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 告文
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
アラビアもじ アラビア文字
hệ thống chữ viết của người A-rập
こうこくきゃぺーん 広告キャペーん
chiến dịch quảng cáo.
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
ごうしゅうとりひきほうこくぶんせきせんたー 豪州取引報告分析センター
Trung tâm Phân tích và Báo cáo giao dịch Úc.