呼称
こしょう「HÔ XƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Gọi bằng tên

Từ đồng nghĩa của 呼称
noun
Bảng chia động từ của 呼称
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 呼称する/こしょうする |
Quá khứ (た) | 呼称した |
Phủ định (未然) | 呼称しない |
Lịch sự (丁寧) | 呼称します |
te (て) | 呼称して |
Khả năng (可能) | 呼称できる |
Thụ động (受身) | 呼称される |
Sai khiến (使役) | 呼称させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 呼称すられる |
Điều kiện (条件) | 呼称すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 呼称しろ |
Ý chí (意向) | 呼称しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 呼称するな |
呼称 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 呼称
指差呼称 しさこしょう ゆびさしこしょう
chỉ và gọi (phương pháp an toàn lao động)
住人の呼称 じゅうにんのこしょう
demonym, tên được sử dụng để chỉ cư dân của một quốc gia, khu vực, v.v.
住民の呼称 じゅうみんのこしょう
tên gọi của cư dân sống ở một nơi nào đó, tên của vùng nào đó
原産地保護呼称 げんさんちほごこしょう
Tên gọi xuất xứ đã được bảo vệ.
称呼 しょうこ
tên, tên gọi; sự gọi tên
たくしーをよぶ タクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
称 しょう
tên; nhãn hiệu.
褒称 ほうしょう
ngưỡng mộ