唯
ただ「DUY」
☆ Trạng từ, tính từ đứng trước danh từ, liên từ
Chỉ; vẻn vẹn chỉ; thế nhưng.
唯一
、
人生
に
意味
を
与
えてくれるような
芸術作品
の
中
に
美
しい
人生
と
言
うものも
含
めて
考
える
事
によって、
私
は
後
にこの
途方
もない
考
えを
修正
したのだが、それでも
私
が
尊重
していたのはやはり
美
であった。
Mặc dù tôi đã sửa đổi sự xa hoa này sau đó bằng cách bao gồm cuộc sống tươi đẹptrong số các tác phẩm nghệ thuật chỉ mang lại ý nghĩa cho cuộc sống, đó vẫn là vẻ đẹpmà tôi đánh giá cao.

唯 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 唯
唯唯 ただただ
tuyệt đối; duy nhất;(từ bổ nghĩa nhấn mạnh)
唯唯諾諾 いいだくだく
ngoan ngoãn, phục tùng, sẵn lòng làm theo
唯唯諾諾として ただただだくだくとして
sẵn sàng, vui lòng, sẵn lòng, dễ dàng, không khó khăn gì
唯に ただに
chỉ đơn giản là
唯物 ゆいぶつ
duy vật.
唯心 ゆいしん
chủ nghĩa duy tâm
唯識 ゆいしき
duy thức tông
唯今 ただいま
hiện tại, hiện giờ, hiện nay, bây giờ