商売
しょうばい「THƯƠNG MẠI」
Bán buôn
商売
の
不振
Buôn bán không trôi chảy .
商売
の
好機
Cơ hội tốt (dịp tốt) để buôn bán
商売上
の
良
い
コネ
Mối quan hệ tốt về buôn bán
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc thương mại; việc buôn bán; thương mại.
商売
が
不景気
になりつつある。
Thương mại ngày càng sa sút.
商売敵
は
仲
が
悪
い。
Hai trong số một thương mại hiếm khi đồng ý.

Từ đồng nghĩa của 商売
noun
Bảng chia động từ của 商売
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 商売する/しょうばいする |
Quá khứ (た) | 商売した |
Phủ định (未然) | 商売しない |
Lịch sự (丁寧) | 商売します |
te (て) | 商売して |
Khả năng (可能) | 商売できる |
Thụ động (受身) | 商売される |
Sai khiến (使役) | 商売させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 商売すられる |
Điều kiện (条件) | 商売すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 商売しろ |
Ý chí (意向) | 商売しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 商売するな |
商売 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 商売
商売気 しょうばいぎ
Động cơ lợi nhuận+ Sẽ xảy ra khi lợi nhuận mang lại sự thúc đẩy quyết định
商売女 しょうばいおんな
gái làng chơi, gái bán dâm
商売敵 しょうばいがたき
sự cạnh tranh ganh đua trong nghề nghiệp; đối thủ cạnh tranh
商売柄 しょうばいがら
đặc thù công việc kinh doanh
水商売 みずしょうばい
nước buôn bán ; cuộc sống đêm; doanh nghiệp trò giải trí (những câu lạc bộ, những quán rượu, etc.)
商売筋 しょうばいすじ
những kết nối doanh nghiệp
客商売 きゃくしょうばい
ngành dịch vụ
商売人 しょうばいにん
người buôn bán, thương gia