商法
Luật thương mại
Thương luật.

Từ đồng nghĩa của 商法
商法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 商法
マルチ商法 マルチしょうほう
hệ thống tiếp thị nhiều mức
海商法 かいしょうほう うみしょうほう
luật hàng hải
便乗商法 びんじょうしょうほう
phương pháp kinh doanh dựa theo công ty khác
開運商法 かいうんしょうほう
một phương pháp thương mại khuyến khích mọi người mua những món hàng may mắn đắt tiền (con dấu, v.v.) bằng cách quảng cáo những điều như "chỉ cần đeo chúng sẽ tăng vận may" hoặc "tăng khả năng của bạn"
霊感商法 れいかんしょうほう
cách gian lận (của) doanh nghiệp, tán tỉnh những người vào trong việc mua những mục (bài báo) cho một giá cao vô cùng bởi việc đòi hỏi chúng sẽ mang may mắn tốt
問題商法 もんだいしょうほう
unscrupulous (crooked, fraudulent) business practices, pernicious sales methods
悪徳商法 あくとくしょうほう
Luật dành cho phương thức kinh doanh vô đạo đức; luật thương mại vô đạo đức
霊視商法 れいししょうほう
lừa đảo trong bói toán, trò lừa đảo bujo, lời nguyền quả trứng