開運商法
かいうんしょうほう「KHAI VẬN THƯƠNG PHÁP」
☆ Danh từ
Một phương pháp thương mại khuyến khích mọi người mua những món hàng may mắn đắt tiền (con dấu, v.v.) bằng cách quảng cáo những điều như "chỉ cần đeo chúng sẽ tăng vận may" hoặc "tăng khả năng của bạn"
Phương pháp kinh doanh chú trọng vào sự may mắn

開運商法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 開運商法
商運 しょううん
những vận may (của) doanh nghiệp
哆開 哆開
sự nẻ ra
開運 かいうん
vận may; may mắn
商法 しょうほう
luật thương mại
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
開法 かいほう ひらきほう
sự khai (căn)
アメーバうんどう アメーバ運動
di động theo kiểu amip; hoạt động theo kiểu amip
インディペンデントリビングうんどう インディペンデントリビング運動
phong trào sống độc lập; xu hướng sống không phụ thuộc.