善い
よい「THIỆN」
☆ Tính từ
Tốt đẹp; hoàn thiện; vừa lòng
10の
善
い
事
をしても
忘
れられるが、
一
つでも
悪
い
事
をしようものならすぐに
世間
に
広
がってしまう。
Làm 10 việc tốt có thể bị quên lãng nhưng nếu làm chỉ 1 việc xấu thì ngay lập tức sẽ bị lan truyền đến mọi người.
生涯何一
つ
善
い
行
いをしなかった
者
は、けだもののような
悲惨
な
死
を
遂
げる。
Người lúc sống không tốt sẽ chịu cái chết bi thảm như súc vật.

Từ đồng nghĩa của 善い
adjective
Từ trái nghĩa của 善い
善い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 善い
善い悪い よいわるい
tốt hoặc xấu; những tài trí hoặc những lầm lỗi; chất lượng; tính thích hợp
善い行い よいおこない
việc làm tốt, việc tốt
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
善 ぜん
sự tốt đẹp; sự hoàn thiện; sự đúng đắn.
善因善果 ぜんいんぜんか
Thiện nhân thiện quả (làm việc tốt sẽ gặp quả tốt)
善く善く よくよく
cực kỳ; quá; rất
善男善女 ぜんなんぜんにょ
thiện nam thiện nữ (Phật giáo)
善哉善哉 ぜんざいぜんざい
Well done!, Great!, Bravo!