回復
かいふく「HỒI PHỤC」
Hồi phục
回復期保菌者
Thời kỳ phục hồi của người mang mầm bệnh.
回復傾向
の
景気
Tình hình kinh tế theo xu hướng hồi phục
回復
の
見込
めない
暴落
Sự sụt giảm nhanh không có triển vọng phục hồi.
Phục hồi
回復期保菌者
Thời kỳ phục hồi của người mang mầm bệnh.
回復傾向
の
景気
Tình hình kinh tế theo xu hướng hồi phục
回復
の
見込
めない
暴落
Sự sụt giảm nhanh không có triển vọng phục hồi.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hồi phục
一日
も
早
いご
回復
をお
祈
りいたします。
Xin chúc anh hồi phục nhanh chóng.
殻
は
若
いので
疲労
の
回復
が
早
い。
Vì còn trẻ nên anh ta phục hồi lại sau khi mệt rất nhanh. .

Từ đồng nghĩa của 回復
noun
Bảng chia động từ của 回復
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 回復する/かいふくする |
Quá khứ (た) | 回復した |
Phủ định (未然) | 回復しない |
Lịch sự (丁寧) | 回復します |
te (て) | 回復して |
Khả năng (可能) | 回復できる |
Thụ động (受身) | 回復される |
Sai khiến (使役) | 回復させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 回復すられる |
Điều kiện (条件) | 回復すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 回復しろ |
Ý chí (意向) | 回復しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 回復するな |