固体
こたい「CỐ THỂ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thể rắn; dạng rắn; chất rắn
固体
の
主要
な
特徴
は、
形状
が
一定
であることです
Đặc trưng chủ yếu của thể rắn đó là có hình dạng cố định .
固体
の
岩石
が
流体
のように
振
る
舞
う
速度
Tốc độ mà ở đó chất rắn cũng giống như một chất lỏng
液体
から
固体
に
変化
する
Từ thể lỏng thay đổi (biến) thành thể rắn

Từ trái nghĩa của 固体
固体 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 固体
超固体 ちょうこたい
siêu rắn
固体レーザ こたいレーザ
laser trạng thái rắn (là laser sử dụng môi trường khuếch đại là chất rắn, chứ không phải chất lỏng như trong laser nhuộm hoặc chất khí như trong laser khí)
半固体 はんこたい
dạng gel, nửa rắn nửa lỏng
固体ロケット こたいロケット
tên lửa nhiên liệu rắn
固体燃料 こたいねんりょう
nhất trí nạp nhiên liệu
固体潤滑 こたいじゅんかつ
sự bôi trơn bằng chất bôi trơn
固体撮像デバイス こたいさつぞうデバイス
thiết bị hình ảnh rắn
固体潤滑剤 こたいじゅんかつざい
mỡ bôi trơn