国家を挙げて
こっかをあげて
☆ Cụm từ
As a nation, with the whole country

国家を挙げて được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国家を挙げて
挙げて あげて
toàn bộ; không có ngoại lệ; tất cả
こっかあんぜんほしょうけんきゅうせんたー 国家安全保障研究センター
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia.
諸手を挙げて もろてをあげて
vô điều kiện, hết lòng
挙国 きょこく
cả nước
手を挙げる てをあげる
giơ tay lên.
こっかしゃかいかがくおよびじんぶんセンター 国家社会科学及び人文センター
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia.
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.
例を挙げる れいをあげる
để trích dẫn một ví dụ