国連
こくれん「QUỐC LIÊN」
Liên hiệp quốc
国連地名専門家グループ会合
Cuộc họp nhóm chuyên gia của liên hiệp quốc về tên địa danh. .
国連
はあくまでも
平和的
な
解決
に
向
けて
話
し
合
いを
続
ける
考
えです。
Liên hiệp quốc kiên định lập trường tiếp tục đàm phán để tìm biện pháp giải quyết hòa bình.
国連開発計画局長
Cục trưởng cục kế hoạch phát triển Liên hiệp quốc
☆ Danh từ
Liên hợp quốc.
国連アジア太平洋経済社会委員会
Ủy ban kinh tế và xã hội Liên Hợp Quốc Châu Á Thái Bình Dương .
国連
はその
国
の
選挙
を
監視
した。
Liên Hợp Quốc đã giám sát các cuộc bầu cử của đất nước.
国連
の
ビル
は1952
年
に
建
てられた。
Tòa nhà Liên hợp quốc được xây dựng vào năm 1952.

国連 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国連
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
とうなんアジアしょこくれんごう 東南アジア諸国連合
liên hiệp các nước Đông Nam Á
国連軍 こくれんぐん
lực lượng gìn giữ hòa bình Liên hiệp quốc
国連旗 こくれんき
Hội kỳ Liên Hiệp Quốc, cờ Liên Hiệp Quốc
国連決議 こくれんけつぎ
nghị quyết của Liên hợp quốc
国連本部 こくれんほんぶ
trụ sở chính Liên Hợp Quốc
国連権章 こくれんけんしょう
hiến chương liên hiệp quốc.
国連憲章 こくれんけんしょう
hiến chương Liên hiệp quốc