国際
こくさい「QUỐC TẾ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Quốc tế
日本人
はもっと
国際性
を
持
つ
必要
があるとよく
言
われる。
Người ta hay nói rằng người Nhật cần phải mang tính quốc tế cao hơn nữa.
英語
は
世界中
で
使
われている
国際語
である。
Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế được sử dụng trên toàn thế giới. .

Từ trái nghĩa của 国際
国際 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国際
こくさいくりすちゃんすくーるきょうかい 国際クリスチャンスクール協会
Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo.
こくさいまらそんろーどれーすきょうかい 国際マラソンロードレース協会
Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế.
こくさいフィルム・コミッションきょうかい 国際フィルム・コミッション協会
Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế.
こくさいのうぎょうけんきゅうきょうぎぐるーぷ 国際農業研究協議グループ
Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế.
国際カルテル こくさいカルテル
Cartel quốc tế.+ Một hiệp định giữa các nhà sản xuất, khi số lượng sản xuất của họ còn nhỏ, để phân chia với nhau thị trường thế giới về một loại hàng hoá nhằm thu được lợi nhuận trên mức cạnh tranh và khi suy thoái thì lại tránh được cạnh tranh khốc liệt.
国際エネルギースタープログラム こくさいエネルギースタープログラム
ngôi sao năng lượng
国際テロ こくさいテロ
khủng bố quốc tế
建国際 けんこくさい
quốc khánh.