園
その えん「VIÊN」
☆ Danh từ
Vườn; công viên.
園芸
がここ
数年
、
流行
しています。
Làm vườn đã phổ biến trong một số năm.
園芸学部
Bộ môn nghệ thuật làm vườn .
園児
たちが
公園
で
手
をつないで
歩
いていた。
Những đứa trẻ mẫu giáo tay trong tay đi dạo trong công viên.
Từ đồng nghĩa của 園
noun