地主
じぬし「ĐỊA CHỦ」
☆ Danh từ
Địa chủ
Điền chủ.

地主 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 地主
大地主 おおじぬし
địa chủ lớn; người có nhiều ruộng đất
女地主 おんなじぬし
landlady
不在地主 ふざいじぬし
cách biệt+ Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.
属地主義 ぞくちしゅぎ
nguyên lý quyền hạn lãnh thổ (một người phạm tội ở đâu thì sẽ bị xử lý theo luật pháp ở đó mà không cần biết anh ta là người nước nào)
植民地主義 しょくみんちしゅぎ
chủ nghĩa thực dân
新植民地主義 しんしょくみんちしゅぎ
chủ nghĩa thực dân mới
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.