塩梅
あんばい えんばい「DIÊM MAI」
☆ Danh từ
Trạng thái; tình hình; tình trạng
体
のあんばいがよくない
Tình trạng sức khỏe không được tốt
ずっとお
天気
の
塩梅
もいい
Tình hình thời tiết vẫn đẹp
Việc gia giảm gia vị; thêm mắm thêm muối; may mắn
いいあんばいに
雨
がやんだ
May quá, mưa đã tạnh
塩梅
する
Thêm mắm thêm muối (cho gia vị, điều chỉnh vị thức ăn) .

塩梅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 塩梅
塩梅酢 あんばいず
giấm có vị vừa phải
アルカリえん アルカリ塩
muối có chất kiềm
アルキルベンゼンスルホンさんえん アルキルベンゼンスルホン酸塩
chất alkyl benzene sulfonate.
梅 うめ むめ ウメ
cây mơ
梅を塩に漬ける うめをしおにつける
muối mơ; ngâm mơ muối
臘梅 ろうばい ロウバイ
tiếng nhật allspice
野梅 やばい
tiếng lóng của giới trẻ, sử dụng hầu hết với các trường hợp đi cùng tính từ
唐梅 とうばい トウバイ
wintersweet (Chimonanthus praecox), Japanese allspice