壁
かべ へき「BÍCH」
☆ Danh từ
Bức tường
壁
は
落書
きだらけだ。
Bức tường được bao phủ bởi những bức vẽ graffiti.
壁
に
掛
かっている
絵
は
ピカソ
によって
描
かれた。
Bức tranh trên tường do Picasso vẽ.
壁
が
地震
で
崩
れた。
Bức tường nhường chỗ trong trận động đất.

Từ đồng nghĩa của 壁
noun
壁 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 壁
外壁/内壁用 がいへき/ないへきよう
Dành cho tường ngoài/tường trong
ドライ壁 ドライかべ
Tường bằng thạch cao
界壁 かいへき
Tường ngăn giữa các phòng ở nhà chung cư
妻壁 つまがべ
tường đầu hồi
膣壁 ちつへき
thành âm đạo
壁パス かべパス
một đường chuyền xuyên tường (bóng đá)
西壁 せいへき
bức tường phía Tây (nơi cầu nguyện linh thiêng nhất của Do Thái giáo)
コーナー壁 コーナーかべ
Miếng ốp góc tường