外
そと と がい ほか「NGOẠI」
☆ Danh từ
Ngoài ra.
外
に
出
ると
強
い
日差
しに
カッ
と
照
らされた。
Tôi bước ra ngoài và được tắm dưới ánh nắng trực tiếp gay gắt.
外
に
出
ると
寒
さでぞくぞくした。
Tôi rùng mình vì lạnh khi đi ra ngoài.
外出
するときは、
ガーゼ
の
マスク
と
眼鏡
をして、
帽子
をかぶるんだ。
家
に
帰
ったら、
服
をはたいて、うがいをする――そして
家庭用
の
空気清浄器
を
買
うんだ
Con nên đeo khẩu trang, đeo kính và đội mũ khi đi ra ngoài. Khi về nhà thì nhớ cởi quần áo, súc miệng - và mua một máy hút bụi gia dụng nhé

Từ đồng nghĩa của 外
noun
Từ trái nghĩa của 外
外 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
にほん、べとなむたいがいぼうえき 日本・ベトナム対外貿易
mậu dịch Việt Nhật.
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
がいこくざいりゅうベトナムじんにかんするいいんかい 外国在留ベトナム人に関する委員会
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
日外 じつがい にちがい
at one time, some time ago, once
外柵 がいさく
tường rào
最外 さいがい さいそと
vòng ngoài -
外リンパ がいリンパ
perilymph