多芸多才
たげいたさい「ĐA VÂN ĐA TÀI」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đa tài đa nghệ; tài giỏi trong nhiều lĩnh vực
友人
は
多芸多才
で、いつも
新
しいことに
挑戦
している。
Người bạn của tôi rất đa tài đa nghệ, luôn thử thách bản thân với những điều mới.

多芸多才 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 多芸多才
たセクターけいざい 多セクター経済
nền kinh tế nhiều thành phần.
ちょうただんシフト 超多段シフト
phương pháp đánh máy chữ Hán.
多才 たさい
đa tài
多芸 たげい
đa tài, nhiều năng khiếu
たぶん...でしょう 多分...でしょう
có lẽ.
多芸性 たげいせい
tính đa tài, nhiều năng khiếu
多芸は無芸 たげいはむげい
being multi-talented means never really being especially good at any one thing, jack of all trades, master of none
博学多才 はくがくたさい
có kiến thức rộng và đa tài, uyên bác và đa tài