大洋
たいよう「ĐẠI DƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đại dương.
大洋
の
奥底
Đáy đại dương
大洋
は
穏
やかだったので、
船旅
は
楽
しかった
Do đại dương lặng sóng (yên ả) nên con thuyền chạy êm
大洋
の
底
は
今科学者
によって
調査
されている。
Đáy đại dương đang được một số nhà khoa học nghiên cứu.

Từ trái nghĩa của 大洋
大洋 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 大洋
五大洋 ごたいよう ごだいよう
năm đại dương
大洋州 たいようしゅう
châu Đại Dương
三大洋 さんたいよう
three great oceans (Pacific, Atlantic and Indian)
嵐の大洋 あらしのたいよう
vùng Oceanus Procellarum (Đại dương Bão tố)
インドよう インド洋
Ấn độ dương
大トロ 大トロ
phần thịt trong con cá
大西洋 たいせいよう
Đại Tây Dương.
おおやさん 大家さん大家さん
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê